Tỉnh Thái Bình
Lalawigan ang Tỉnh Thái Bình sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa amihanang bahin sa nasod, 80 km sa habagatan-sidlakan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,780,954 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 1,542 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Thái Bình mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Hải Dương.
Tỉnh Thái Bình | |
Thái Bình | |
Lalawigan | |
Nasod | Viyetnam |
---|---|
Gitas-on | 6 m (20 ft) |
Tiganos | 20°30′00″N 106°22′00″E / 20.5°N 106.36667°E |
Capital | Thái Bình |
Area | 1,542.00 km2 (595 sq mi) |
Population | 1,780,954 (2015-05-08) [1] |
Density | 1,155 / km2 (2,991 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-20- |
GeoNames | 1566338 |
Ang yuta sa Tỉnh Thái Bình daghan kaayong patag.[saysay 1]
Tỉnh Thái Bình may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Thái Bình
- Huyện Vũ Thư
- Huyện Ðông Hưng
- Huyện Kiến Xương
- Huyện Tiền Hải
- Huyện Thái Thụy
- Huyện Quỳnh Phụ
- Huyện Hưng Hà
- Thị Trấn Hưng Nhân
- Xã Vũ Chính
- Xã Vũ Phúc
- Xã Vũ Đông
- Xã Vũ Lạc
- Xã Đông Mỹ
- Phường Hoàng Diệu
- Phường Trần Lãm
- Phường Phú Khánh
- Phường Tiền Phong
- Phường Bồ Xuyên
- Phường Kỳ Bá
- Phường Lê Hồng Phong
- Phường Đề Thám
- Xã Vũ Tây
- Xã Quốc Tuấn
- Xã Trà Giang
- Xã Lê Lợi
- Xã Quyết Tiến
- Xã Bình Nguyên
- Xã Vũ Sơn
- Xã Vũ Lễ
- Xã Nam Cao
- Xã Thượng Hiền
- Xã Đình Phùng
- Xã Quang Lịch
- Xã Vũ An
- Xã Vũ Ninh
- Xã Vũ Quý
- Xã Vũ Trung
- Xã An Bồi
- Xã Tân Lễ
- Xã Canh Tân
- Xã Liên Hiệp
- Xã Tiến Đức
- Xã Hồng An
- Xã Thái Hưng
- Xã Phúc Khánh
- Xã Thái Phương
- Xã Độc Lập
- Xã Hồng Minh
- Xã Văn Lang
- Xã Hồng Lĩnh
- Xã Minh Khai
- Xã Tây Đô
- Xã Đông Đô
- Xã Duyên Hải
- Xã Hùng Dũng
- Xã Đoan Hùng
- Xã Điệp Nông
- Thị Trấn Hưng Hà
- Xã Hồng Lý
- Xã Đồng Thanh
- Xã Hiệp Hòa
- Xã Song Lãng
- Xã Dũng Nghĩa
- Xã Bách Thuận
- Xã Minh Khai
- Xã Minh Lãng
- Xã Tân Phong
- Xã Tự Tân
- Xã Song An
- Xã Trung An
- Xã Hồng Phong
- Xã Duy Nhất
- Xã Vũ Tiến
- Xã Vũ Đoài
- Xã Việt Thuận
- Xã Vũ Hội
- Xã Vũ Vinh
- Xã Vũ Vân
- Thị Trấn Vũ Thư
- Xã Đông Hòa
- Xã Vũ Công
- Xã Vũ Thắng
- Xã Minh Hưng
- Xã Bình Định
- Xã Hồng Tiến
- Thị Trấn Thanh Nê
- Xã Tây Tiến
- Xã Vân Trường
- Xã Tây Phong
- Xã Phương Công
- Xã Tây Giang
- Xã Đông Lâm
- Xã Đông Minh
- Xã Đông Cơ
- Xã Tây Sơn
- Xã Tây An
- Xã Vũ Lăng
- Xã Tây Lương
- Xã Tây Ninh
- Xã Đông Phong
- Xã Đông Hoàng
- Xã Đông Trung
- Xã Đông Quý
- Xã Đông Trà
- Xã Đông Xuyên
- Xã Đông Long
- Xã Đông Hải
- Thị Trấn Tiền Hải
- Xã Thái Thịnh
- Xã Thái Thọ
- Xã Thái Đô
- Xã Thái Xuyên
- Xã Thái Tân
- Xã Thái Thuần
- Xã Thái Phúc
- Xã Thái Hà
- Xã Thái Sơn
- Xã Thái Dương
- Xã Thái Hưng
- Xã Thái An
- Xã Thái Thượng
- Xã Thái Nguyên
- Xã Thái Thủy
- Xã Thụy Phong
- Xã Thụy Sơn
- Xã Thụy Liên
- Xã Thụy Hà
- Xã Thụy Hà
- Xã Thụy Lương
- Xã Thái Học
- Xã Thụy Trình
- Xã Thụy Dương
- Xã Thụy Phúc
- Xã Thụy Dân
- Xã Thụy Duyên
- Xã Thụy Chính
- Xã Thụy Hưng
- Xã Thụy Việt
- Xã Thụy Văn
- Xã Thụy Quỳnh
- Xã Hồng Quỳnh
- Xã Thụy Hồng
- Xã Thụy Dũng
- Xã Thụy An
- Xã Thụy Tân
- Xã Thụy Trường
- Thị Trấn Diêm Điền
- Xã Đông Cường
- Xã Đông Kinh
- Xã Đông Tân
- Xã Đông Lĩnh
- Xã Đông Huy
- Xã Đông Phong
- Xã Đông Á
- Xã Đông Vinh
- Xã Đông Giang
- Xã Đông Xá
- Xã Đông Phương
- Xã Đông Sơn
- Xã Đông Hà
- Xã Đông Hoàng
- Xã Đông Xuân
- Xã Đông Động
- Xã Đông Các
- Xã Đông La
- Xã Đông Hợp
- Xã Đông Quang
- Xã Đông Dương
- Xã Đông Thọ
- Xã Trọng Quan
- Xã Phú Châu
- Xã Đô Lương
- Xã An Châu
- Xã Mê Linh
- Xã Hợp Tiến
- Xã Trọng Quan
- Xã Đồng Phú
- Xã Chương Dương
- Xã Thăng Long
- Xã Hồng Việt
- Xã Hồng Châu
- Xã Bạch Đằng
- Xã Hoa Lư
- Thị Trấn Đông Hưng
- Xã Đồng Tiến
- Xã An Tràng
- Xã An Dục
- Xã An Vũ
- Xã Đông Hải
- Xã An Lễ
- Xã An Quý
- Xã An Cầu
- Xã An Ấp
- Xã An Thái
- Xã An Khê
- Xã An Đồng
- Xã An Hiệp
- Xã Quỳnh Thọ
- Xã Quỳnh Hoa
- Xã Quỳnh Minh
- Xã Quỳnh Hội
- Xã Quỳnh Trang
- Xã Quỳnh Hưng
- Xã Quỳnh Hải
- Xã Quỳnh Hồng
- Xã Quỳnh Giao
- Xã Quỳnh Mỹ
- Xã Quỳnh Bảo
- Xã Quỳnh Nguyên
- Xã Quỳnh Châu
- Xã Quỳnh Ngọc
- Xã Quỳnh Khê
- Xã Quỳnh Hoàng
- Xã Quỳnh Lâm
- Thị Trấn Quỳnh Côi
Mga lungsod sa Tỉnh Thái Bình:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Thái Bình:
- Mga suba:
- Coc Giang (suba)
- Cửa Diêm Hộ (baba sa suba)
- Cửa Lân (baba sa suba)
- Cửa Trà Lý (baba sa suba)
- Giem Diên Giang (baba sa suba)
- Sông Bến Hán (suba)
- Sông Binh Cach (suba)
- Sông Chuôn (suba)
- Sông Diêm Hộ (suba)
- Sông Hoai (suba)
- Sông Kiên Giang (suba)
- Sông Lân (suba)
- Sông Ngai (suba)
- Sông Tiên Hưng (suba)
- Sông Trà Lý (suba)
- Mga kanal:
Saysay
usbaAng mga gi basihan niini
usba- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Thái Bình sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-08; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan
usbaAduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Thái Bình. |